Có 1 kết quả:

灼灼 chước chước

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hoa mọc tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Chước chước kì hoa” 桃之夭夭, 灼灼其華 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Cây đào xinh tươi, Hoa rậm rạp tươi tốt.
2. Sáng rỡ, chói lọi. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chước chước tây đồi nhật, Dư quang chiếu ngã y” 灼灼西隤日, 餘光照我衣 (Vịnh hoài 詠懷) Mặt trời ngả về tây rực rỡ, Nắng thừa chiếu áo ta.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0